Trang chủ » cotdencaoap
Cột đèn cao áp và những thông số kỹ thuật đáng chú ý
Với tư cách là một nhà cung cấp các thiết bị chiếu sáng hàng đâu trong nước SLC xin chia sẻ tới các bạn, các khách hàng, tới tất cả những ai muốn biết một số thông tin cơ bản nhưng có ảnh hưởng rất lớn tới chất lượng sản phẩm "cột đèn cao áp chiếu sáng mạ kẽm nhúng nóng".
được sản xuất tại Công ty Cổ Phần Chiếu Sáng SLC Việt Nam phục vụ cho nhiều dự án nhà nước, đến tư nhân chiếu sáng với nhiều mục đích như sản xuất cột đèn thép mạ nhúng kẽm chiếu sáng đường phố, sản xuất cột đèn thép mạ nhúng kẽm phục vụ cho chiếu sáng công cộng sản phẩm có sẵn hoặc sản xuất trụ đèn theo bản thiết kế của khách hàng, phục vụ chiếu sáng cho từng khu vực trên Toàn Quốc với chất lượng vượt trội, qua nhiều khâu sản xuất được quản lý nghiêm ngặt của các kĩ sư nhiều năm kinh nghiệm kết hợp với máy móc hiện đại tiết kiệm được nhân công và mang đến sản phẩm đạt tiêu chuẩn Quốc Tế
Cái tên của sản phẩm đã phần nào nói nên một số tiêu chuẩn chất lượng cơ bản của cột đèn: "mạ kẽm nhúng nóng". Mạ kẽm nhúng nóng là gì? Mạ kẽm nhúng nóng áp dụng cho tất cả các loại cột thép sau khi gia công cột thép cột được cho vào bể mạ đang được nung nóng với nhiệt độ hàng nghìn độ C giúp tan chảy kẽm, khi nhúng cột thép vào bể mạ sau một thời gian rất ngắn chỉ trong vài phút cột thép được phủ một lớp mạ kẽm nhúng nóng giúp bảo vệ cột chống chịu được thời tiết nóng ẩm ở nước ta.
W: Độ vươn cần đèn tính từ thân cột ( Bracket projection from axit of shaft)
D1: Kích thước ngoài tại đầu cột ( Outside dimension at top of pole)
D2: Kích thước ngoài tại mặt bích chân cột (Outside dimension of pole at flange plate)
T: Chiều dày thân cột (Thickness of pole)
P: Chiều rộng cửa cột (Width of service door)
Q: Chiều cao cửa cột (Height of service door)
F: Lực ngang đầu cột tính toàn cho phép (allowable horizontal load at top of pole)
L: Bu lông móng cột (Foundation bolts)
S: Số lượng lỗ bắt bu lông móng trên bích đế cột ( Number of holes for base bolt on flange plate)
N: Khoảng cách tâm bu lông móng cột (Fixing center)
M: Kích thước bích đế cột (Dimension of base flange)
Hm: Chiều sâu của khối bê tông móng (Depth of footing of concrete block)
C: Cạnh của khối bê tông móng (Side of footing concrete block)
được sản xuất tại Công ty Cổ Phần Chiếu Sáng SLC Việt Nam phục vụ cho nhiều dự án nhà nước, đến tư nhân chiếu sáng với nhiều mục đích như sản xuất cột đèn thép mạ nhúng kẽm chiếu sáng đường phố, sản xuất cột đèn thép mạ nhúng kẽm phục vụ cho chiếu sáng công cộng sản phẩm có sẵn hoặc sản xuất trụ đèn theo bản thiết kế của khách hàng, phục vụ chiếu sáng cho từng khu vực trên Toàn Quốc với chất lượng vượt trội, qua nhiều khâu sản xuất được quản lý nghiêm ngặt của các kĩ sư nhiều năm kinh nghiệm kết hợp với máy móc hiện đại tiết kiệm được nhân công và mang đến sản phẩm đạt tiêu chuẩn Quốc Tế
Cái tên của sản phẩm đã phần nào nói nên một số tiêu chuẩn chất lượng cơ bản của cột đèn: "mạ kẽm nhúng nóng". Mạ kẽm nhúng nóng là gì? Mạ kẽm nhúng nóng áp dụng cho tất cả các loại cột thép sau khi gia công cột thép cột được cho vào bể mạ đang được nung nóng với nhiệt độ hàng nghìn độ C giúp tan chảy kẽm, khi nhúng cột thép vào bể mạ sau một thời gian rất ngắn chỉ trong vài phút cột thép được phủ một lớp mạ kẽm nhúng nóng giúp bảo vệ cột chống chịu được thời tiết nóng ẩm ở nước ta.
Cột đèn với các thông số kỹ thuật:
H: Chiều cao cột tính từ mặt bích (Pole height in relation to flange plate)W: Độ vươn cần đèn tính từ thân cột ( Bracket projection from axit of shaft)
D1: Kích thước ngoài tại đầu cột ( Outside dimension at top of pole)
D2: Kích thước ngoài tại mặt bích chân cột (Outside dimension of pole at flange plate)
T: Chiều dày thân cột (Thickness of pole)
P: Chiều rộng cửa cột (Width of service door)
Q: Chiều cao cửa cột (Height of service door)
F: Lực ngang đầu cột tính toàn cho phép (allowable horizontal load at top of pole)
L: Bu lông móng cột (Foundation bolts)
S: Số lượng lỗ bắt bu lông móng trên bích đế cột ( Number of holes for base bolt on flange plate)
N: Khoảng cách tâm bu lông móng cột (Fixing center)
M: Kích thước bích đế cột (Dimension of base flange)
Hm: Chiều sâu của khối bê tông móng (Depth of footing of concrete block)
C: Cạnh của khối bê tông móng (Side of footing concrete block)
Yêu cầu kỹ thuật tiêu chuẩn:
* Cột đèn chiếu sáng được tính toán thiết kế tốc độ chịu được tốc độ gió 45m/s(tương đương áp lực gió 125daN/m2). Hệ số dạng địa hình và các hệ số thống kê khác bằng:
Poles are designed to whithstand wind speed of 45m second(equivalent to wind pressure regions of 125daN/m2). Topography and statistical factor of
Poles are designed to whithstand wind speed of 45m second(equivalent to wind pressure regions of 125daN/m2). Topography and statistical factor of
- Đối với vùng gió và địa hình khác, cột sẽ được thiết kế riêng tùy theo yêu cầu đặt hàng .
For other wind and Topography regions, lighting pole will be designed on requestts
For other wind and Topography regions, lighting pole will be designed on requestts
- Thiết kế và chế tạo phù hợp với yêu cầu tiêu chuẩn BS 5649, TR7. Cột được tính toán với sụ trọ giúp bời phần mềm tính cột chuyên dụng của Mỹ.
Lighting poles comply with the American lighting poles psecification BS 5649, TR7. - Vật liệu sử dụng cho cột đèn phù hợp với tiêu chuẩn JIS3103, JIS 3106. Material used for poles comply with JIS3103, JIS 3106.
Lighting poles comply with the American lighting poles psecification BS 5649, TR7. - Vật liệu sử dụng cho cột đèn phù hợp với tiêu chuẩn JIS3103, JIS 3106. Material used for poles comply with JIS3103, JIS 3106.
- Cột đèn được hàn dọc tự động trong môi trường khí bảo vệ CO2, phù hợp với tiêu chuẩn BS 5135, AWS D1.1 Longitudinal welding conform to BS 5135, AWS D1.1 by outomatic continuous metal inert gas process.
- Thân cột dưới 12m được chế tạo liền, không hàn nối ngang thân.
No trensvesal weldingjoint for pole sheft less than ptocess.
No trensvesal weldingjoint for pole sheft less than ptocess.
- Cột được mạ kẽm nhúng nóng, phù hợp với tiêu chuẩn BS 729, ASTM A 123. Chiều dày lớp mạ tối thiểu trên một mặt là 65um (450 g/m2) đối với thép tấm có chiều dầy từ 3mm đến 5mm.
Poles are anti-corroded by hot dip gavanized, compsliance to galvanizing standard BS 729, ASTM A 123. The minimum thickness of zinc coating on one side is 65um (450 g/m2) for steel sheets of a thickness of 3mm to 5mm.
Poles are anti-corroded by hot dip gavanized, compsliance to galvanizing standard BS 729, ASTM A 123. The minimum thickness of zinc coating on one side is 65um (450 g/m2) for steel sheets of a thickness of 3mm to 5mm.
Với yêu cẫu kỹ thuật, vật liệu, máy móc để sản xuất được cột đèn cao áp chiếu sáng như vậy thì không có lí do gì chúng tôi lại không tạo ra được những cột đèn vững chắc kết hợp hài hào với đèn cao áp chiếu sáng các công trình chiếu sáng ngoài trời.






Comments[ 0 ]
Đăng nhận xét